Lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2024

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba – Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ dương : Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngày : nhâm thìn

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” – Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” – Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

Ngày : Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Cơ thủy Báo – Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,…)

các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.

Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

    Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

    Xuất hành đường thủy.

    Sao tốt Sao xấu

    Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương

    Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng

    Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.

    Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

    Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

    Bài viết liên quan

    Lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 30 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 30-9-2024Ngày Âm Lịch: 28-8-2024Ngày đinh dậu tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 30 tháng 9 năm 2024 ngày 30/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 29 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 29-9-2024Ngày Âm Lịch: 27-8-2024Ngày bính thân tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốnGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 29 tháng 9 năm 2024 ngày 29/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 28 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 28-9-2024Ngày Âm Lịch: 26-8-2024Ngày ất mùi tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạtGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 9 năm 2024 ngày 28/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 27 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 27-9-2024Ngày Âm Lịch: 25-8-2024Ngày giáp ngọ tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thuaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 27 tháng 9 năm 2024 ngày 27/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 26 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 26-9-2024Ngày Âm Lịch: 24-8-2024Ngày quý tỵ tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 9 năm 2024 ngày 26/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 24 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 24-9-2024Ngày Âm Lịch: 22-8-2024Ngày tân mão tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 24 tháng 9 năm 2024 ngày 24/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 23 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 23 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 23 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 23 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 23-9-2024Ngày Âm Lịch: 21-8-2024Ngày canh dần tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 23 tháng 9 năm 2024 ngày 23/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 22 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 22-9-2024Ngày Âm Lịch: 20-8-2024Ngày kỷ sửu tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 22 tháng 9 năm 2024 ngày 22/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 21 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 21-9-2024Ngày Âm Lịch: 19-8-2024Ngày mậu tý tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốnGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 21 tháng 9 năm 2024 ngày 21/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 20 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 20 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 20 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 20 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 20-9-2024Ngày Âm Lịch: 18-8-2024Ngày đinh hợi tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạtGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 20 tháng 9 năm 2024 ngày 20/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 19 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 19 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 19 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 19 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 19-9-2024Ngày Âm Lịch: 17-8-2024Ngày bính tuất tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thuaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 19 tháng 9 năm 2024 ngày 19/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 18 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 18 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 18 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 18 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 18-9-2024Ngày Âm Lịch: 16-8-2024Ngày ất dậu tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 18 tháng 9 năm 2024 ngày 18/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 17 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 17 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 17 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 17 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 17-9-2024Ngày Âm Lịch: 15-8-2024Ngày giáp thân tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầmGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 17 tháng 9 năm 2024 ngày 17/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 16 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 16-9-2024Ngày Âm Lịch: 14-8-2024Ngày quý mùi tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 16 tháng 9 năm 2024 ngày 16/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 15 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 15-9-2024Ngày Âm Lịch: 13-8-2024Ngày nhâm ngọ tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 15 tháng 9 năm 2024 ngày 15/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 13 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 13-9-2024Ngày Âm Lịch: 11-8-2024Ngày canh thìn tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốnGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 13 tháng 9 năm 2024 ngày 13/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Tết hàn thực

    31 tháng 3 năm 2025

    Xem thêm
    Lễ phật đản

    12 tháng 5 năm 2025

    Xem thêm
    Ngày của mẹ

    14 tháng 5 năm 2025

    Xem thêm
    Tết đoan ngọ

    31 tháng 5 năm 2025

    Xem thêm
    Ngày của cha

    17 tháng 6 năm 2025

    Xem thêm
    Lễ vu lan

    6 tháng 9 năm 2025

    Xem thêm
    Tết hạ nguyên

    29 tháng 11 năm 2025

    Xem thêm
    Lễ tất niên

    17 tháng 2 năm 2026

    Xem thêm