Lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 2024

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : quý tỵ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” – Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

Ngày : Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Đẩu mộc Giải – Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.

Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.

 

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

    Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

    Kiện tụng, tranh chấp.

    Sao tốt Sao xấu

    Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Tam Hợp: Tốt cho mọi việc . Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

    Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

    Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.

    Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

    Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

    Bài viết liên quan

    Lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 30 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 30-9-2024Ngày Âm Lịch: 28-8-2024Ngày đinh dậu tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 30 tháng 9 năm 2024 ngày 30/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 29 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 29-9-2024Ngày Âm Lịch: 27-8-2024Ngày bính thân tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốnGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 29 tháng 9 năm 2024 ngày 29/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 28 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 28-9-2024Ngày Âm Lịch: 26-8-2024Ngày ất mùi tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạtGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 9 năm 2024 ngày 28/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 27 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 27-9-2024Ngày Âm Lịch: 25-8-2024Ngày giáp ngọ tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thuaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 27 tháng 9 năm 2024 ngày 27/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 25 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 25-9-2024Ngày Âm Lịch: 23-8-2024Ngày nhâm thìn tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầmGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 9 năm 2024 ngày 25/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 24 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 24-9-2024Ngày Âm Lịch: 22-8-2024Ngày tân mão tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 24 tháng 9 năm 2024 ngày 24/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 23 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 23 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 23 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 23 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 23-9-2024Ngày Âm Lịch: 21-8-2024Ngày canh dần tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 23 tháng 9 năm 2024 ngày 23/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 22 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 22-9-2024Ngày Âm Lịch: 20-8-2024Ngày kỷ sửu tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 22 tháng 9 năm 2024 ngày 22/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 21 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 21-9-2024Ngày Âm Lịch: 19-8-2024Ngày mậu tý tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốnGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 21 tháng 9 năm 2024 ngày 21/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 20 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 20 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 20 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 20 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 20-9-2024Ngày Âm Lịch: 18-8-2024Ngày đinh hợi tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạtGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 20 tháng 9 năm 2024 ngày 20/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 19 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 19 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 19 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 19 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 19-9-2024Ngày Âm Lịch: 17-8-2024Ngày bính tuất tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thuaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 19 tháng 9 năm 2024 ngày 19/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 18 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 18 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 18 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 18 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 18-9-2024Ngày Âm Lịch: 16-8-2024Ngày ất dậu tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 18 tháng 9 năm 2024 ngày 18/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 17 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 17 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 17 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 17 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 17-9-2024Ngày Âm Lịch: 15-8-2024Ngày giáp thân tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầmGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 17 tháng 9 năm 2024 ngày 17/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 16 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 16-9-2024Ngày Âm Lịch: 14-8-2024Ngày quý mùi tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 16 tháng 9 năm 2024 ngày 16/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 15 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 15-9-2024Ngày Âm Lịch: 13-8-2024Ngày nhâm ngọ tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 15 tháng 9 năm 2024 ngày 15/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 2024

    Lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 2024 lịch vạn niên ngày 13 tháng 9 năm 2024Ngày Dương Lịch: 13-9-2024Ngày Âm Lịch: 11-8-2024Ngày canh thìn tháng quý dậu năm giáp thìnNgày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốnGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 13 tháng 9 năm 2024 ngày 13/9/2024 ngày tốt tháng 9 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 9

    Tết hàn thực

    31 tháng 3 năm 2025

    Xem thêm
    Lễ phật đản

    12 tháng 5 năm 2025

    Xem thêm
    Ngày của mẹ

    14 tháng 5 năm 2025

    Xem thêm
    Tết đoan ngọ

    31 tháng 5 năm 2025

    Xem thêm
    Ngày của cha

    17 tháng 6 năm 2025

    Xem thêm
    Lễ vu lan

    6 tháng 9 năm 2025

    Xem thêm
    Tết hạ nguyên

    29 tháng 11 năm 2025

    Xem thêm
    Lễ tất niên

    17 tháng 2 năm 2026

    Xem thêm