Lịch âm ngày 9 tháng 10 năm 2023

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : canh tí

tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” – Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” – Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương

Ngày : Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Tất nguyệt Ô – Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .

việc đi thuyền

– Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 31 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 31-10-2023Ngày Âm Lịch: 17-9-2023Ngày nhâm tuất tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 31 tháng 10 năm 2023 ngày 31/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 30 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 30-10-2023Ngày Âm Lịch: 16-9-2023Ngày tân dậu tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 30 tháng 10 năm 2023 ngày 30/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 29 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 29-10-2023Ngày Âm Lịch: 15-9-2023Ngày canh thân tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 29 tháng 10 năm 2023 ngày 29/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 28 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 28-10-2023Ngày Âm Lịch: 14-9-2023Ngày kỷ mùi tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 10 năm 2023 ngày 28/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 27 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 27-10-2023Ngày Âm Lịch: 13-9-2023Ngày mậu ngọ tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 27 tháng 10 năm 2023 ngày 27/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 26 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 26-10-2023Ngày Âm Lịch: 12-9-2023Ngày đinh tỵ tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 10 năm 2023 ngày 26/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 25 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 25-10-2023Ngày Âm Lịch: 11-9-2023Ngày bính thìn tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 10 năm 2023 ngày 25/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 24 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 24-10-2023Ngày Âm Lịch: 10-9-2023Ngày ất mão tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 24 tháng 10 năm 2023 ngày 24/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 23 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 23-10-2023Ngày Âm Lịch: 9-9-2023Ngày giáp dần tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 23 tháng 10 năm 2023 ngày 23/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 22 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 22-10-2023Ngày Âm Lịch: 8-9-2023Ngày quý sửu tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 22 tháng 10 năm 2023 ngày 22/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 21 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 21-10-2023Ngày Âm Lịch: 7-9-2023Ngày nhâm tý tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 21 tháng 10 năm 2023 ngày 21/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 20 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 20-10-2023Ngày Âm Lịch: 6-9-2023Ngày tân hợi tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 20 tháng 10 năm 2023 ngày 20/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 19 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 19-10-2023Ngày Âm Lịch: 5-9-2023Ngày canh tuất tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 19 tháng 10 năm 2023 ngày 19/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 18 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 18-10-2023Ngày Âm Lịch: 4-9-2023Ngày kỷ dậu tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 18 tháng 10 năm 2023 ngày 18/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 17 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 17-10-2023Ngày Âm Lịch: 3-9-2023Ngày mậu thân tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 17 tháng 10 năm 2023 ngày 17/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 16 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 16-10-2023Ngày Âm Lịch: 2-9-2023Ngày đinh mùi tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 16 tháng 10 năm 2023 ngày 16/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Tết đoan ngọ

31 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2025

Xem thêm
Lễ vu lan

6 tháng 9 năm 2025

Xem thêm
Tết hạ nguyên

29 tháng 11 năm 2025

Xem thêm
Lễ tất niên

17 tháng 2 năm 2026

Xem thêm