Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngày : tân tỵ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục. | Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
– Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” – Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
– Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” – Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Ngày : Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Chẩn thủy Dẫn – Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.
Việc đi thuyền .
– Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
– Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Sao tốt
Sao xấu
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Ngũ phú: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.
Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.
Lịch âm ngày 30 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-4-2020Ngày Âm Lịch: 8-4-2020Ngày quý mão tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 30 tháng 4 năm 2020 ngày 30/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4
Lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-4-2020Ngày Âm Lịch: 7-4-2020Ngày nhâm dần tháng tân tỵ năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 29 tháng 4 năm 2020 ngày 29/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4
Lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-4-2020Ngày Âm Lịch: 6-4-2020Ngày tân sửu tháng tân tỵ năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 4 năm 2020 ngày 28/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4
Lịch âm ngày 27 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-4-2020Ngày Âm Lịch: 5-4-2020Ngày canh tý tháng tân tỵ năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 27 tháng 4 năm 2020 ngày 27/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4
Lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-4-2020Ngày Âm Lịch: 4-4-2020Ngày kỷ hợi tháng tân tỵ năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 4 năm 2020 ngày 26/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4
Lịch âm ngày 25 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-4-2020Ngày Âm Lịch: 3-4-2020Ngày mậu tuất tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 4 năm 2020 ngày 25/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4
Lịch âm ngày 24 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-4-2020Ngày Âm Lịch: 2-4-2020Ngày đinh dậu tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 24 tháng 4 năm 2020 ngày 24/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4
Lịch âm ngày 23 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 23 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 23-4-2020Ngày Âm Lịch: 1-4-2020Ngày bính thân tháng tân tỵ năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 23 tháng 4 năm 2020 ngày 23/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4
Lịch âm ngày 22 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 22 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 22-4-2020Ngày Âm Lịch: 30-3-2020Ngày ất mùi tháng canh thìn năm canh týNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 22 tháng 4 năm 2020 ngày 22/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4
Lịch âm ngày 21 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 21 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 21-4-2020Ngày Âm Lịch: 29-3-2020Ngày giáp ngọ tháng canh thìn năm canh týNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 21 tháng 4 năm 2020 ngày 21/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4
Lịch âm ngày 20 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 20 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 20-4-2020Ngày Âm Lịch: 28-3-2020Ngày quý tỵ tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 20 tháng 4 năm 2020 ngày 20/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4
Lịch âm ngày 19 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 19 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 19-4-2020Ngày Âm Lịch: 27-3-2020Ngày nhâm thìn tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 19 tháng 4 năm 2020 ngày 19/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4
Lịch âm ngày 18 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 18 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 18-4-2020Ngày Âm Lịch: 26-3-2020Ngày tân mão tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 18 tháng 4 năm 2020 ngày 18/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4
Lịch âm ngày 17 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 17 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 17-4-2020Ngày Âm Lịch: 25-3-2020Ngày canh dần tháng canh thìn năm canh týNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 17 tháng 4 năm 2020 ngày 17/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4
Lịch âm ngày 16 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 16 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 16-4-2020Ngày Âm Lịch: 24-3-2020Ngày kỷ sửu tháng canh thìn năm canh týNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 16 tháng 4 năm 2020 ngày 16/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4
Lịch âm ngày 15 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 15 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 15-4-2020Ngày Âm Lịch: 23-3-2020Ngày mậu tý tháng canh thìn năm canh týNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 15 tháng 4 năm 2020 ngày 15/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4