Lịch âm ngày 7 tháng 10 năm 2024

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba – Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Ngày : giáp thìn

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” – Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” – Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

Ngày : Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Tất nguyệt Ô – Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .

việc đi thuyền

– Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương

Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 31 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 31-10-2024Ngày Âm Lịch: 29-9-2024Ngày mậu thìn tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 31 tháng 10 năm 2024 ngày 31/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 30 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 30-10-2024Ngày Âm Lịch: 28-9-2024Ngày đinh mão tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 30 tháng 10 năm 2024 ngày 30/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 29 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 29-10-2024Ngày Âm Lịch: 27-9-2024Ngày bính dần tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 29 tháng 10 năm 2024 ngày 29/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 28 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 28-10-2024Ngày Âm Lịch: 26-9-2024Ngày ất sửu tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 10 năm 2024 ngày 28/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 27 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 27-10-2024Ngày Âm Lịch: 25-9-2024Ngày giáp tý tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 27 tháng 10 năm 2024 ngày 27/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 26 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 26-10-2024Ngày Âm Lịch: 24-9-2024Ngày quý hợi tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 10 năm 2024 ngày 26/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 25 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 25-10-2024Ngày Âm Lịch: 23-9-2024Ngày nhâm tuất tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 10 năm 2024 ngày 25/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 24 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 24-10-2024Ngày Âm Lịch: 22-9-2024Ngày tân dậu tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 24 tháng 10 năm 2024 ngày 24/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 23 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 23-10-2024Ngày Âm Lịch: 21-9-2024Ngày canh thân tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 23 tháng 10 năm 2024 ngày 23/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 22 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 22-10-2024Ngày Âm Lịch: 20-9-2024Ngày kỷ mùi tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 22 tháng 10 năm 2024 ngày 22/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 21 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 21-10-2024Ngày Âm Lịch: 19-9-2024Ngày mậu ngọ tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 21 tháng 10 năm 2024 ngày 21/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 20 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 20-10-2024Ngày Âm Lịch: 18-9-2024Ngày đinh tỵ tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 20 tháng 10 năm 2024 ngày 20/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 19 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 19-10-2024Ngày Âm Lịch: 17-9-2024Ngày bính thìn tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 19 tháng 10 năm 2024 ngày 19/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 18 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 18-10-2024Ngày Âm Lịch: 16-9-2024Ngày ất mão tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 18 tháng 10 năm 2024 ngày 18/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 17 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 17-10-2024Ngày Âm Lịch: 15-9-2024Ngày giáp dần tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 17 tháng 10 năm 2024 ngày 17/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2024

Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 16 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 16-10-2024Ngày Âm Lịch: 14-9-2024Ngày quý sửu tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 16 tháng 10 năm 2024 ngày 16/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Tết đoan ngọ

31 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2025

Xem thêm
Lễ vu lan

6 tháng 9 năm 2025

Xem thêm
Tết hạ nguyên

29 tháng 11 năm 2025

Xem thêm
Lễ tất niên

17 tháng 2 năm 2026

Xem thêm