Lịch âm ngày 5 tháng 7 năm 2024

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :

Ngày : canh ngọ

tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” – Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” – Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại

Ngày : Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Ngưu kim Ngưu – Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.

Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành

Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.

Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,

Cửu hoành tam tai bất khả thôi,

Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,

Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.

Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,

Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.

Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,

Ngưu trư dương mã diệc thương bi.

    Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

    Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

    Sao tốt Sao xấu

    Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc

    Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá thú

    Xuất hành hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.

    Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

    Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

    Bài viết liên quan

    Lịch âm ngày 31 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 31 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 31 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 31 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 31-7-2024Ngày Âm Lịch: 26-6-2024Ngày bính thân tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 31 tháng 7 năm 2024 ngày 31/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 30 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 30 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 30 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 30 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 30-7-2024Ngày Âm Lịch: 25-6-2024Ngày ất mùi tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 30 tháng 7 năm 2024 ngày 30/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 29 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 29 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 29 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 29 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 29-7-2024Ngày Âm Lịch: 24-6-2024Ngày giáp ngọ tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 29 tháng 7 năm 2024 ngày 29/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 28 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 28 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 28 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 28 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 28-7-2024Ngày Âm Lịch: 23-6-2024Ngày quý tỵ tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 7 năm 2024 ngày 28/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 27 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 27 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 27 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 27 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 27-7-2024Ngày Âm Lịch: 22-6-2024Ngày nhâm thìn tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 27 tháng 7 năm 2024 ngày 27/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 26 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 26 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 26 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 26 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 26-7-2024Ngày Âm Lịch: 21-6-2024Ngày tân mão tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 26 tháng 7 năm 2024 ngày 26/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 25 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 25-7-2024Ngày Âm Lịch: 20-6-2024Ngày canh dần tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 25 tháng 7 năm 2024 ngày 25/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 24 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 24 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 24 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 24 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 24-7-2024Ngày Âm Lịch: 19-6-2024Ngày kỷ sửu tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 24 tháng 7 năm 2024 ngày 24/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 23 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 23-7-2024Ngày Âm Lịch: 18-6-2024Ngày mậu tý tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 23 tháng 7 năm 2024 ngày 23/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 22 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 22 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 22 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 22 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 22-7-2024Ngày Âm Lịch: 17-6-2024Ngày đinh hợi tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 22 tháng 7 năm 2024 ngày 22/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 21 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 21-7-2024Ngày Âm Lịch: 16-6-2024Ngày bính tuất tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 21 tháng 7 năm 2024 ngày 21/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 20 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 20-7-2024Ngày Âm Lịch: 15-6-2024Ngày ất dậu tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 20 tháng 7 năm 2024 ngày 20/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 19 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 19-7-2024Ngày Âm Lịch: 14-6-2024Ngày giáp thân tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 19 tháng 7 năm 2024 ngày 19/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 18 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 18-7-2024Ngày Âm Lịch: 13-6-2024Ngày quý mùi tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 18 tháng 7 năm 2024 ngày 18/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 17 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 17 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 17 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 17 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 17-7-2024Ngày Âm Lịch: 12-6-2024Ngày nhâm ngọ tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 17 tháng 7 năm 2024 ngày 17/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 16 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 16 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 16 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 16 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 16-7-2024Ngày Âm Lịch: 11-6-2024Ngày tân tỵ tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 16 tháng 7 năm 2024 ngày 16/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Tết hàn thực

    31 tháng 3 năm 2025

    Xem thêm
    Lễ phật đản

    12 tháng 5 năm 2025

    Xem thêm
    Ngày của mẹ

    14 tháng 5 năm 2025

    Xem thêm
    Tết đoan ngọ

    31 tháng 5 năm 2025

    Xem thêm
    Ngày của cha

    17 tháng 6 năm 2025

    Xem thêm
    Lễ vu lan

    6 tháng 9 năm 2025

    Xem thêm
    Tết hạ nguyên

    29 tháng 11 năm 2025

    Xem thêm
    Lễ tất niên

    17 tháng 2 năm 2026

    Xem thêm