Lịch âm ngày 3 tháng 7 năm 2024

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Phạm phải ngày : Sát chủ dương : Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngày : mậu thìn

tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” – Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành

Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” – Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

Ngày : Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Cơ thủy Báo – Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,…)

các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.

Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

    Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

    Chôn cất.

    Sao tốt Sao xấu

    Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

    Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)

    Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.

    Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

    Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

    Bài viết liên quan

    Lịch âm ngày 31 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 31 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 31 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 31 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 31-7-2024Ngày Âm Lịch: 26-6-2024Ngày bính thân tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 31 tháng 7 năm 2024 ngày 31/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 30 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 30 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 30 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 30 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 30-7-2024Ngày Âm Lịch: 25-6-2024Ngày ất mùi tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 30 tháng 7 năm 2024 ngày 30/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 29 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 29 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 29 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 29 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 29-7-2024Ngày Âm Lịch: 24-6-2024Ngày giáp ngọ tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 29 tháng 7 năm 2024 ngày 29/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 28 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 28 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 28 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 28 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 28-7-2024Ngày Âm Lịch: 23-6-2024Ngày quý tỵ tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 7 năm 2024 ngày 28/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 27 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 27 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 27 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 27 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 27-7-2024Ngày Âm Lịch: 22-6-2024Ngày nhâm thìn tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 27 tháng 7 năm 2024 ngày 27/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 26 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 26 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 26 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 26 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 26-7-2024Ngày Âm Lịch: 21-6-2024Ngày tân mão tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 26 tháng 7 năm 2024 ngày 26/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 25 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 25-7-2024Ngày Âm Lịch: 20-6-2024Ngày canh dần tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 25 tháng 7 năm 2024 ngày 25/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 24 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 24 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 24 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 24 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 24-7-2024Ngày Âm Lịch: 19-6-2024Ngày kỷ sửu tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 24 tháng 7 năm 2024 ngày 24/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 23 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 23-7-2024Ngày Âm Lịch: 18-6-2024Ngày mậu tý tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 23 tháng 7 năm 2024 ngày 23/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 22 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 22 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 22 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 22 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 22-7-2024Ngày Âm Lịch: 17-6-2024Ngày đinh hợi tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 22 tháng 7 năm 2024 ngày 22/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 21 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 21-7-2024Ngày Âm Lịch: 16-6-2024Ngày bính tuất tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 21 tháng 7 năm 2024 ngày 21/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 20 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 20-7-2024Ngày Âm Lịch: 15-6-2024Ngày ất dậu tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 20 tháng 7 năm 2024 ngày 20/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 19 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 19-7-2024Ngày Âm Lịch: 14-6-2024Ngày giáp thân tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 19 tháng 7 năm 2024 ngày 19/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 18 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 18-7-2024Ngày Âm Lịch: 13-6-2024Ngày quý mùi tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 18 tháng 7 năm 2024 ngày 18/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 17 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 17 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 17 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 17 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 17-7-2024Ngày Âm Lịch: 12-6-2024Ngày nhâm ngọ tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 17 tháng 7 năm 2024 ngày 17/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Lịch âm ngày 16 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 16 tháng 7 năm 2024

    Lịch âm ngày 16 tháng 7 năm 2024 lịch vạn niên ngày 16 tháng 7 năm 2024Ngày Dương Lịch: 16-7-2024Ngày Âm Lịch: 11-6-2024Ngày tân tỵ tháng tân mùi năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 16 tháng 7 năm 2024 ngày 16/7/2024 ngày tốt tháng 7 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 7

    Ngày của mẹ

    14 tháng 5 năm 2025

    Xem thêm
    Tết đoan ngọ

    31 tháng 5 năm 2025

    Xem thêm
    Ngày của cha

    17 tháng 6 năm 2025

    Xem thêm
    Lễ vu lan

    6 tháng 9 năm 2025

    Xem thêm
    Tết hạ nguyên

    29 tháng 11 năm 2025

    Xem thêm
    Lễ tất niên

    17 tháng 2 năm 2026

    Xem thêm
    Tết hàn thực

    19 tháng 4 năm 2026

    Xem thêm
    Lễ phật đản

    31 tháng 5 năm 2026

    Xem thêm