Lịch âm ngày 3 tháng 10 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Phạm phải ngày : Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Ngày : kỷ mão

tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” – Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” – Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Ngày : Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nữ thổ Bức – Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

Hợp kết màn hay may áo.

Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.

– Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Phi Ma sát (Tai sát): Kiên

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 31 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 31-10-2020Ngày Âm Lịch: 15-9-2020Ngày đinh mùi tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 31 tháng 10 năm 2020 ngày 31/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-10-2020Ngày Âm Lịch: 14-9-2020Ngày bính ngọ tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 30 tháng 10 năm 2020 ngày 30/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-10-2020Ngày Âm Lịch: 13-9-2020Ngày ất tỵ tháng bính tuất năm canh týNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 29 tháng 10 năm 2020 ngày 29/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-10-2020Ngày Âm Lịch: 12-9-2020Ngày giáp thìn tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 10 năm 2020 ngày 28/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-10-2020Ngày Âm Lịch: 11-9-2020Ngày quý mão tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 27 tháng 10 năm 2020 ngày 27/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-10-2020Ngày Âm Lịch: 10-9-2020Ngày nhâm dần tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 26 tháng 10 năm 2020 ngày 26/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-10-2020Ngày Âm Lịch: 9-9-2020Ngày tân sửu tháng bính tuất năm canh týNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 10 năm 2020 ngày 25/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-10-2020Ngày Âm Lịch: 8-9-2020Ngày canh tý tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 24 tháng 10 năm 2020 ngày 24/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 23 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 23-10-2020Ngày Âm Lịch: 7-9-2020Ngày kỷ hợi tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 23 tháng 10 năm 2020 ngày 23/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 22 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 22-10-2020Ngày Âm Lịch: 6-9-2020Ngày mậu tuất tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 22 tháng 10 năm 2020 ngày 22/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 21 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 21-10-2020Ngày Âm Lịch: 5-9-2020Ngày đinh dậu tháng bính tuất năm canh týNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 21 tháng 10 năm 2020 ngày 21/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 20 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 20-10-2020Ngày Âm Lịch: 4-9-2020Ngày bính thân tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 20 tháng 10 năm 2020 ngày 20/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 19 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 19-10-2020Ngày Âm Lịch: 3-9-2020Ngày ất mùi tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 19 tháng 10 năm 2020 ngày 19/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 18 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 18-10-2020Ngày Âm Lịch: 2-9-2020Ngày giáp ngọ tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 18 tháng 10 năm 2020 ngày 18/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 17 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 17-10-2020Ngày Âm Lịch: 1-9-2020Ngày quý tỵ tháng bính tuất năm canh týNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 17 tháng 10 năm 2020 ngày 17/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 16 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 16-10-2020Ngày Âm Lịch: 30-8-2020Ngày nhâm thìn tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 16 tháng 10 năm 2020 ngày 16/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Tết đoan ngọ

31 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2025

Xem thêm
Lễ vu lan

6 tháng 9 năm 2025

Xem thêm
Tết hạ nguyên

29 tháng 11 năm 2025

Xem thêm
Lễ tất niên

17 tháng 2 năm 2026

Xem thêm