tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục. | Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
– Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” – Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
– Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” – Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Ngày : Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Ngưu kim Ngưu – Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Sao tốt
Sao xấu
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin) Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.
Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.
Lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2023 lịch vạn niên ngày 30 tháng 11 năm 2023Ngày Dương Lịch: 30-11-2023Ngày Âm Lịch: 18-10-2023Ngày nhâm thìn tháng quý hợi năm quý mãoNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 30 tháng 11 năm 2023 ngày 30/11/2023 ngày tốt tháng 11 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 2023 lịch vạn niên ngày 29 tháng 11 năm 2023Ngày Dương Lịch: 29-11-2023Ngày Âm Lịch: 17-10-2023Ngày tân mão tháng quý hợi năm quý mãoNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 29 tháng 11 năm 2023 ngày 29/11/2023 ngày tốt tháng 11 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2023 lịch vạn niên ngày 28 tháng 11 năm 2023Ngày Dương Lịch: 28-11-2023Ngày Âm Lịch: 16-10-2023Ngày canh dần tháng quý hợi năm quý mãoNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 28 tháng 11 năm 2023 ngày 28/11/2023 ngày tốt tháng 11 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 27 tháng 11 năm 2023 lịch vạn niên ngày 27 tháng 11 năm 2023Ngày Dương Lịch: 27-11-2023Ngày Âm Lịch: 15-10-2023Ngày kỷ sửu tháng quý hợi năm quý mãoNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 27 tháng 11 năm 2023 ngày 27/11/2023 ngày tốt tháng 11 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2023 lịch vạn niên ngày 26 tháng 11 năm 2023Ngày Dương Lịch: 26-11-2023Ngày Âm Lịch: 14-10-2023Ngày mậu tý tháng quý hợi năm quý mãoNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 26 tháng 11 năm 2023 ngày 26/11/2023 ngày tốt tháng 11 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 25 tháng 11 năm 2023 lịch vạn niên ngày 25 tháng 11 năm 2023Ngày Dương Lịch: 25-11-2023Ngày Âm Lịch: 13-10-2023Ngày đinh hợi tháng quý hợi năm quý mãoNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 11 năm 2023 ngày 25/11/2023 ngày tốt tháng 11 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 2023 lịch vạn niên ngày 23 tháng 11 năm 2023Ngày Dương Lịch: 23-11-2023Ngày Âm Lịch: 11-10-2023Ngày ất dậu tháng quý hợi năm quý mãoNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 23 tháng 11 năm 2023 ngày 23/11/2023 ngày tốt tháng 11 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 22 tháng 11 năm 2023 lịch vạn niên ngày 22 tháng 11 năm 2023Ngày Dương Lịch: 22-11-2023Ngày Âm Lịch: 10-10-2023Ngày giáp thân tháng quý hợi năm quý mãoNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 22 tháng 11 năm 2023 ngày 22/11/2023 ngày tốt tháng 11 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 21 tháng 11 năm 2023 lịch vạn niên ngày 21 tháng 11 năm 2023Ngày Dương Lịch: 21-11-2023Ngày Âm Lịch: 9-10-2023Ngày quý mùi tháng quý hợi năm quý mãoNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 21 tháng 11 năm 2023 ngày 21/11/2023 ngày tốt tháng 11 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 20 tháng 11 năm 2023 lịch vạn niên ngày 20 tháng 11 năm 2023Ngày Dương Lịch: 20-11-2023Ngày Âm Lịch: 8-10-2023Ngày nhâm ngọ tháng quý hợi năm quý mãoNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 20 tháng 11 năm 2023 ngày 20/11/2023 ngày tốt tháng 11 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 19 tháng 11 năm 2023 lịch vạn niên ngày 19 tháng 11 năm 2023Ngày Dương Lịch: 19-11-2023Ngày Âm Lịch: 7-10-2023Ngày tân tỵ tháng quý hợi năm quý mãoNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 19 tháng 11 năm 2023 ngày 19/11/2023 ngày tốt tháng 11 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 18 tháng 11 năm 2023 lịch vạn niên ngày 18 tháng 11 năm 2023Ngày Dương Lịch: 18-11-2023Ngày Âm Lịch: 6-10-2023Ngày canh thìn tháng quý hợi năm quý mãoNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 18 tháng 11 năm 2023 ngày 18/11/2023 ngày tốt tháng 11 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 17 tháng 11 năm 2023 lịch vạn niên ngày 17 tháng 11 năm 2023Ngày Dương Lịch: 17-11-2023Ngày Âm Lịch: 5-10-2023Ngày kỷ mão tháng quý hợi năm quý mãoNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 17 tháng 11 năm 2023 ngày 17/11/2023 ngày tốt tháng 11 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 16 tháng 11 năm 2023 lịch vạn niên ngày 16 tháng 11 năm 2023Ngày Dương Lịch: 16-11-2023Ngày Âm Lịch: 4-10-2023Ngày mậu dần tháng quý hợi năm quý mãoNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 16 tháng 11 năm 2023 ngày 16/11/2023 ngày tốt tháng 11 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 15 tháng 11 năm 2023 lịch vạn niên ngày 15 tháng 11 năm 2023Ngày Dương Lịch: 15-11-2023Ngày Âm Lịch: 3-10-2023Ngày đinh sửu tháng quý hợi năm quý mãoNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 15 tháng 11 năm 2023 ngày 15/11/2023 ngày tốt tháng 11 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 2023 lịch vạn niên ngày 14 tháng 11 năm 2023Ngày Dương Lịch: 14-11-2023Ngày Âm Lịch: 2-10-2023Ngày bính tý tháng quý hợi năm quý mãoNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 14 tháng 11 năm 2023 ngày 14/11/2023 ngày tốt tháng 11 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 11