Lịch âm ngày 23 tháng 9 năm 2021

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : giáp tuất

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” – Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” – Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Ngày : Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Giác mộc Giao – Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>

Ngoại lệ:

– Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.

– Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

– Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin)Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 2021 lịch vạn niên ngày 30 tháng 9 năm 2021Ngày Dương Lịch: 30-9-2021Ngày Âm Lịch: 24-8-2021Ngày tân tỵ tháng đinh dậu năm tân sửuNgày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 30 tháng 9 năm 2021 ngày 30/9/2021 ngày tốt tháng 9 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2021 lịch vạn niên ngày 29 tháng 9 năm 2021Ngày Dương Lịch: 29-9-2021Ngày Âm Lịch: 23-8-2021Ngày canh thìn tháng đinh dậu năm tân sửuNgày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầmGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 29 tháng 9 năm 2021 ngày 29/9/2021 ngày tốt tháng 9 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2021 lịch vạn niên ngày 28 tháng 9 năm 2021Ngày Dương Lịch: 28-9-2021Ngày Âm Lịch: 22-8-2021Ngày kỷ mão tháng đinh dậu năm tân sửuNgày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 28 tháng 9 năm 2021 ngày 28/9/2021 ngày tốt tháng 9 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 2021 lịch vạn niên ngày 27 tháng 9 năm 2021Ngày Dương Lịch: 27-9-2021Ngày Âm Lịch: 21-8-2021Ngày mậu dần tháng đinh dậu năm tân sửuNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 27 tháng 9 năm 2021 ngày 27/9/2021 ngày tốt tháng 9 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 2021 lịch vạn niên ngày 26 tháng 9 năm 2021Ngày Dương Lịch: 26-9-2021Ngày Âm Lịch: 20-8-2021Ngày đinh sửu tháng đinh dậu năm tân sửuNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 9 năm 2021 ngày 26/9/2021 ngày tốt tháng 9 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2021 lịch vạn niên ngày 25 tháng 9 năm 2021Ngày Dương Lịch: 25-9-2021Ngày Âm Lịch: 19-8-2021Ngày bính tý tháng đinh dậu năm tân sửuNgày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốnGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 25 tháng 9 năm 2021 ngày 25/9/2021 ngày tốt tháng 9 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 2021 lịch vạn niên ngày 24 tháng 9 năm 2021Ngày Dương Lịch: 24-9-2021Ngày Âm Lịch: 18-8-2021Ngày ất hợi tháng đinh dậu năm tân sửuNgày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạtGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 24 tháng 9 năm 2021 ngày 24/9/2021 ngày tốt tháng 9 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 2021 lịch vạn niên ngày 22 tháng 9 năm 2021Ngày Dương Lịch: 22-9-2021Ngày Âm Lịch: 16-8-2021Ngày quý dậu tháng đinh dậu năm tân sửuNgày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 22 tháng 9 năm 2021 ngày 22/9/2021 ngày tốt tháng 9 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 2021 lịch vạn niên ngày 21 tháng 9 năm 2021Ngày Dương Lịch: 21-9-2021Ngày Âm Lịch: 15-8-2021Ngày nhâm thân tháng đinh dậu năm tân sửuNgày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầmGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 21 tháng 9 năm 2021 ngày 21/9/2021 ngày tốt tháng 9 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 20 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 20 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 20 tháng 9 năm 2021 lịch vạn niên ngày 20 tháng 9 năm 2021Ngày Dương Lịch: 20-9-2021Ngày Âm Lịch: 14-8-2021Ngày tân mùi tháng đinh dậu năm tân sửuNgày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 20 tháng 9 năm 2021 ngày 20/9/2021 ngày tốt tháng 9 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 19 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 19 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 19 tháng 9 năm 2021 lịch vạn niên ngày 19 tháng 9 năm 2021Ngày Dương Lịch: 19-9-2021Ngày Âm Lịch: 13-8-2021Ngày canh ngọ tháng đinh dậu năm tân sửuNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 19 tháng 9 năm 2021 ngày 19/9/2021 ngày tốt tháng 9 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 18 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 18 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 18 tháng 9 năm 2021 lịch vạn niên ngày 18 tháng 9 năm 2021Ngày Dương Lịch: 18-9-2021Ngày Âm Lịch: 12-8-2021Ngày kỷ tỵ tháng đinh dậu năm tân sửuNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 18 tháng 9 năm 2021 ngày 18/9/2021 ngày tốt tháng 9 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 17 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 17 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 17 tháng 9 năm 2021 lịch vạn niên ngày 17 tháng 9 năm 2021Ngày Dương Lịch: 17-9-2021Ngày Âm Lịch: 11-8-2021Ngày mậu thìn tháng đinh dậu năm tân sửuNgày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốnGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 17 tháng 9 năm 2021 ngày 17/9/2021 ngày tốt tháng 9 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 2021 lịch vạn niên ngày 16 tháng 9 năm 2021Ngày Dương Lịch: 16-9-2021Ngày Âm Lịch: 10-8-2021Ngày đinh mão tháng đinh dậu năm tân sửuNgày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạtGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 16 tháng 9 năm 2021 ngày 16/9/2021 ngày tốt tháng 9 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 2021 lịch vạn niên ngày 15 tháng 9 năm 2021Ngày Dương Lịch: 15-9-2021Ngày Âm Lịch: 9-8-2021Ngày bính dần tháng đinh dậu năm tân sửuNgày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thuaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 15 tháng 9 năm 2021 ngày 15/9/2021 ngày tốt tháng 9 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2021

Lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2021 lịch vạn niên ngày 14 tháng 9 năm 2021Ngày Dương Lịch: 14-9-2021Ngày Âm Lịch: 8-8-2021Ngày ất sửu tháng đinh dậu năm tân sửuNgày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 14 tháng 9 năm 2021 ngày 14/9/2021 ngày tốt tháng 9 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 9

Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Tết đoan ngọ

31 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2025

Xem thêm
Lễ vu lan

6 tháng 9 năm 2025

Xem thêm
Tết hạ nguyên

29 tháng 11 năm 2025

Xem thêm
Lễ tất niên

17 tháng 2 năm 2026

Xem thêm