Phạm phải ngày :Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba – Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngày : ất hợi
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục. | Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
– Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
– Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Ngày : Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Tỉnh mộc Hãn – Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.
– Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
– Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Sao tốt
Sao xấu
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch m Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.
Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.
Lịch âm ngày 31 tháng 7 năm 2022 lịch vạn niên ngày 31 tháng 7 năm 2022Ngày Dương Lịch: 31-7-2022Ngày Âm Lịch: 3-7-2022Ngày ất dậu tháng mậu thân năm nhâm dầnNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 31 tháng 7 năm 2022 ngày 31/7/2022 ngày tốt tháng 7 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 7
Lịch âm ngày 30 tháng 7 năm 2022 lịch vạn niên ngày 30 tháng 7 năm 2022Ngày Dương Lịch: 30-7-2022Ngày Âm Lịch: 2-7-2022Ngày giáp thân tháng mậu thân năm nhâm dầnNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 30 tháng 7 năm 2022 ngày 30/7/2022 ngày tốt tháng 7 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 7
Lịch âm ngày 29 tháng 7 năm 2022 lịch vạn niên ngày 29 tháng 7 năm 2022Ngày Dương Lịch: 29-7-2022Ngày Âm Lịch: 1-7-2022Ngày quý mùi tháng mậu thân năm nhâm dầnNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 29 tháng 7 năm 2022 ngày 29/7/2022 ngày tốt tháng 7 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 7
Lịch âm ngày 28 tháng 7 năm 2022 lịch vạn niên ngày 28 tháng 7 năm 2022Ngày Dương Lịch: 28-7-2022Ngày Âm Lịch: 30-6-2022Ngày nhâm ngọ tháng đinh mùi năm nhâm dầnNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 28 tháng 7 năm 2022 ngày 28/7/2022 ngày tốt tháng 7 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 7
Lịch âm ngày 27 tháng 7 năm 2022 lịch vạn niên ngày 27 tháng 7 năm 2022Ngày Dương Lịch: 27-7-2022Ngày Âm Lịch: 29-6-2022Ngày tân tỵ tháng đinh mùi năm nhâm dầnNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 27 tháng 7 năm 2022 ngày 27/7/2022 ngày tốt tháng 7 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 7
Lịch âm ngày 26 tháng 7 năm 2022 lịch vạn niên ngày 26 tháng 7 năm 2022Ngày Dương Lịch: 26-7-2022Ngày Âm Lịch: 28-6-2022Ngày canh thìn tháng đinh mùi năm nhâm dầnNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 7 năm 2022 ngày 26/7/2022 ngày tốt tháng 7 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 7
Lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2022 lịch vạn niên ngày 25 tháng 7 năm 2022Ngày Dương Lịch: 25-7-2022Ngày Âm Lịch: 27-6-2022Ngày kỷ mão tháng đinh mùi năm nhâm dầnNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 25 tháng 7 năm 2022 ngày 25/7/2022 ngày tốt tháng 7 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 7
Lịch âm ngày 24 tháng 7 năm 2022 lịch vạn niên ngày 24 tháng 7 năm 2022Ngày Dương Lịch: 24-7-2022Ngày Âm Lịch: 26-6-2022Ngày mậu dần tháng đinh mùi năm nhâm dầnNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 24 tháng 7 năm 2022 ngày 24/7/2022 ngày tốt tháng 7 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 7
Lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 2022 lịch vạn niên ngày 23 tháng 7 năm 2022Ngày Dương Lịch: 23-7-2022Ngày Âm Lịch: 25-6-2022Ngày đinh sửu tháng đinh mùi năm nhâm dầnNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 23 tháng 7 năm 2022 ngày 23/7/2022 ngày tốt tháng 7 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 7
Lịch âm ngày 22 tháng 7 năm 2022 lịch vạn niên ngày 22 tháng 7 năm 2022Ngày Dương Lịch: 22-7-2022Ngày Âm Lịch: 24-6-2022Ngày bính tý tháng đinh mùi năm nhâm dầnNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 22 tháng 7 năm 2022 ngày 22/7/2022 ngày tốt tháng 7 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 7
Lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 2022 lịch vạn niên ngày 20 tháng 7 năm 2022Ngày Dương Lịch: 20-7-2022Ngày Âm Lịch: 22-6-2022Ngày giáp tuất tháng đinh mùi năm nhâm dầnNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 20 tháng 7 năm 2022 ngày 20/7/2022 ngày tốt tháng 7 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 7
Lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2022 lịch vạn niên ngày 19 tháng 7 năm 2022Ngày Dương Lịch: 19-7-2022Ngày Âm Lịch: 21-6-2022Ngày quý dậu tháng đinh mùi năm nhâm dầnNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 19 tháng 7 năm 2022 ngày 19/7/2022 ngày tốt tháng 7 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 7
Lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 2022 lịch vạn niên ngày 18 tháng 7 năm 2022Ngày Dương Lịch: 18-7-2022Ngày Âm Lịch: 20-6-2022Ngày nhâm thân tháng đinh mùi năm nhâm dầnNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 18 tháng 7 năm 2022 ngày 18/7/2022 ngày tốt tháng 7 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 7
Lịch âm ngày 17 tháng 7 năm 2022 lịch vạn niên ngày 17 tháng 7 năm 2022Ngày Dương Lịch: 17-7-2022Ngày Âm Lịch: 19-6-2022Ngày tân mùi tháng đinh mùi năm nhâm dầnNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 17 tháng 7 năm 2022 ngày 17/7/2022 ngày tốt tháng 7 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 7
Lịch âm ngày 16 tháng 7 năm 2022 lịch vạn niên ngày 16 tháng 7 năm 2022Ngày Dương Lịch: 16-7-2022Ngày Âm Lịch: 18-6-2022Ngày canh ngọ tháng đinh mùi năm nhâm dầnNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 16 tháng 7 năm 2022 ngày 16/7/2022 ngày tốt tháng 7 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 7
Lịch âm ngày 15 tháng 7 năm 2022 lịch vạn niên ngày 15 tháng 7 năm 2022Ngày Dương Lịch: 15-7-2022Ngày Âm Lịch: 17-6-2022Ngày kỷ tỵ tháng đinh mùi năm nhâm dầnNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 15 tháng 7 năm 2022 ngày 15/7/2022 ngày tốt tháng 7 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 7