Phạm phải ngày :Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27) Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngày : quý tỵ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục. | Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
– Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
– Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” – Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Ngày : Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Đẩu mộc Giải – Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Sao tốt
Sao xấu
Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Kim Đường Hoàng Đạo – Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.
Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.
Lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-2-2020Ngày Âm Lịch: 7-2-2020Ngày nhâm dần tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầmGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 29 tháng 2 năm 2020 ngày 29/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2
Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-2-2020Ngày Âm Lịch: 6-2-2020Ngày tân sửu tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 2 năm 2020 ngày 28/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2
Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-2-2020Ngày Âm Lịch: 5-2-2020Ngày canh tý tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 27 tháng 2 năm 2020 ngày 27/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2
Lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-2-2020Ngày Âm Lịch: 4-2-2020Ngày kỷ hợi tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 2 năm 2020 ngày 26/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2
Lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-2-2020Ngày Âm Lịch: 3-2-2020Ngày mậu tuất tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốnGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 2 năm 2020 ngày 25/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2
Lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-2-2020Ngày Âm Lịch: 2-2-2020Ngày đinh dậu tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạtGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 24 tháng 2 năm 2020 ngày 24/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2
Lịch âm ngày 23 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 23 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 23-2-2020Ngày Âm Lịch: 1-2-2020Ngày bính thân tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thuaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 23 tháng 2 năm 2020 ngày 23/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2
Lịch âm ngày 22 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 22 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 22-2-2020Ngày Âm Lịch: 29-1-2020Ngày ất mùi tháng mậu dần năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 22 tháng 2 năm 2020 ngày 22/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2
Lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 21 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 21-2-2020Ngày Âm Lịch: 28-1-2020Ngày giáp ngọ tháng mậu dần năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 21 tháng 2 năm 2020 ngày 21/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2
Lịch âm ngày 19 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 19 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 19-2-2020Ngày Âm Lịch: 26-1-2020Ngày nhâm thìn tháng mậu dần năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 19 tháng 2 năm 2020 ngày 19/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2
Lịch âm ngày 18 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 18 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 18-2-2020Ngày Âm Lịch: 25-1-2020Ngày tân mão tháng mậu dần năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 18 tháng 2 năm 2020 ngày 18/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2
Lịch âm ngày 17 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 17 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 17-2-2020Ngày Âm Lịch: 24-1-2020Ngày canh dần tháng mậu dần năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 17 tháng 2 năm 2020 ngày 17/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2
Lịch âm ngày 16 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 16 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 16-2-2020Ngày Âm Lịch: 23-1-2020Ngày kỷ sửu tháng mậu dần năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 16 tháng 2 năm 2020 ngày 16/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2
Lịch âm ngày 15 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 15 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 15-2-2020Ngày Âm Lịch: 22-1-2020Ngày mậu tý tháng mậu dần năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 15 tháng 2 năm 2020 ngày 15/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2
Lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 14 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 14-2-2020Ngày Âm Lịch: 21-1-2020Ngày đinh hợi tháng mậu dần năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 14 tháng 2 năm 2020 ngày 14/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2
Lịch âm ngày 13 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 13 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 13-2-2020Ngày Âm Lịch: 20-1-2020Ngày bính tuất tháng mậu dần năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 13 tháng 2 năm 2020 ngày 13/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2