Lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2024

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : bính thìn

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” – Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai

Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” – Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

Ngày : Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Đê thổ Lạc – Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.

Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

    Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

    Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

    Sao tốt Sao xấu

    Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

    Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ

    Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.

    Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

    Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

    Bài viết liên quan

    Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 31 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 31-10-2024Ngày Âm Lịch: 29-9-2024Ngày mậu thìn tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 31 tháng 10 năm 2024 ngày 31/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

    Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 30 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 30-10-2024Ngày Âm Lịch: 28-9-2024Ngày đinh mão tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 30 tháng 10 năm 2024 ngày 30/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

    Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 29 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 29-10-2024Ngày Âm Lịch: 27-9-2024Ngày bính dần tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 29 tháng 10 năm 2024 ngày 29/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

    Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 28 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 28-10-2024Ngày Âm Lịch: 26-9-2024Ngày ất sửu tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 10 năm 2024 ngày 28/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

    Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 27 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 27-10-2024Ngày Âm Lịch: 25-9-2024Ngày giáp tý tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 27 tháng 10 năm 2024 ngày 27/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

    Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 26 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 26-10-2024Ngày Âm Lịch: 24-9-2024Ngày quý hợi tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 10 năm 2024 ngày 26/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

    Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 25 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 25-10-2024Ngày Âm Lịch: 23-9-2024Ngày nhâm tuất tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 10 năm 2024 ngày 25/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

    Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 24 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 24-10-2024Ngày Âm Lịch: 22-9-2024Ngày tân dậu tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 24 tháng 10 năm 2024 ngày 24/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

    Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 23 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 23-10-2024Ngày Âm Lịch: 21-9-2024Ngày canh thân tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 23 tháng 10 năm 2024 ngày 23/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

    Lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 22 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 22-10-2024Ngày Âm Lịch: 20-9-2024Ngày kỷ mùi tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 22 tháng 10 năm 2024 ngày 22/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

    Lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 21 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 21-10-2024Ngày Âm Lịch: 19-9-2024Ngày mậu ngọ tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 21 tháng 10 năm 2024 ngày 21/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

    Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 20 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 20-10-2024Ngày Âm Lịch: 18-9-2024Ngày đinh tỵ tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 20 tháng 10 năm 2024 ngày 20/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

    Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 18 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 18-10-2024Ngày Âm Lịch: 16-9-2024Ngày ất mão tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 18 tháng 10 năm 2024 ngày 18/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

    Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 17 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 17-10-2024Ngày Âm Lịch: 15-9-2024Ngày giáp dần tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 17 tháng 10 năm 2024 ngày 17/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

    Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 16 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 16-10-2024Ngày Âm Lịch: 14-9-2024Ngày quý sửu tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 16 tháng 10 năm 2024 ngày 16/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

    Lịch âm ngày 15 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 15 tháng 10 năm 2024

    Lịch âm ngày 15 tháng 10 năm 2024 lịch vạn niên ngày 15 tháng 10 năm 2024Ngày Dương Lịch: 15-10-2024Ngày Âm Lịch: 13-9-2024Ngày nhâm tý tháng giáp tuất năm giáp thìnNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 15 tháng 10 năm 2024 ngày 15/10/2024 ngày tốt tháng 10 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 10

    Tết hàn thực

    31 tháng 3 năm 2025

    Xem thêm
    Lễ phật đản

    12 tháng 5 năm 2025

    Xem thêm
    Ngày của mẹ

    14 tháng 5 năm 2025

    Xem thêm
    Tết đoan ngọ

    31 tháng 5 năm 2025

    Xem thêm
    Ngày của cha

    17 tháng 6 năm 2025

    Xem thêm
    Lễ vu lan

    6 tháng 9 năm 2025

    Xem thêm
    Tết hạ nguyên

    29 tháng 11 năm 2025

    Xem thêm
    Lễ tất niên

    17 tháng 2 năm 2026

    Xem thêm