Lịch âm ngày 15 tháng 11 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Phạm phải ngày : Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Ngày : nhâm tuất

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” – Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” – Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Ngày : Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Tỉnh mộc Hãn – Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

– Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

– Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.

Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin) Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng

Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.

Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-11-2020Ngày Âm Lịch: 16-10-2020Ngày đinh sửu tháng đinh hợi năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 30 tháng 11 năm 2020 ngày 30/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-11-2020Ngày Âm Lịch: 15-10-2020Ngày bính tý tháng đinh hợi năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 29 tháng 11 năm 2020 ngày 29/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-11-2020Ngày Âm Lịch: 14-10-2020Ngày ất hợi tháng đinh hợi năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 11 năm 2020 ngày 28/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 27 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-11-2020Ngày Âm Lịch: 13-10-2020Ngày giáp tuất tháng đinh hợi năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 27 tháng 11 năm 2020 ngày 27/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-11-2020Ngày Âm Lịch: 12-10-2020Ngày quý dậu tháng đinh hợi năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 26 tháng 11 năm 2020 ngày 26/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 25 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-11-2020Ngày Âm Lịch: 11-10-2020Ngày nhâm thân tháng đinh hợi năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 25 tháng 11 năm 2020 ngày 25/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 24 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-11-2020Ngày Âm Lịch: 10-10-2020Ngày tân mùi tháng đinh hợi năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 24 tháng 11 năm 2020 ngày 24/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 23 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 23-11-2020Ngày Âm Lịch: 9-10-2020Ngày canh ngọ tháng đinh hợi năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 23 tháng 11 năm 2020 ngày 23/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 22 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 22 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 22 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 22 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 22-11-2020Ngày Âm Lịch: 8-10-2020Ngày kỷ tỵ tháng đinh hợi năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 22 tháng 11 năm 2020 ngày 22/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 21 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 21 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 21 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 21 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 21-11-2020Ngày Âm Lịch: 7-10-2020Ngày mậu thìn tháng đinh hợi năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 21 tháng 11 năm 2020 ngày 21/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 20 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 20 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 20 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 20 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 20-11-2020Ngày Âm Lịch: 6-10-2020Ngày đinh mão tháng đinh hợi năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 20 tháng 11 năm 2020 ngày 20/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 19 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 19 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 19 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 19 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 19-11-2020Ngày Âm Lịch: 5-10-2020Ngày bính dần tháng đinh hợi năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 19 tháng 11 năm 2020 ngày 19/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 18 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 18 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 18 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 18 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 18-11-2020Ngày Âm Lịch: 4-10-2020Ngày ất sửu tháng đinh hợi năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 18 tháng 11 năm 2020 ngày 18/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 17 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 17 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 17 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 17 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 17-11-2020Ngày Âm Lịch: 3-10-2020Ngày giáp tý tháng đinh hợi năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 17 tháng 11 năm 2020 ngày 17/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 16 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 16 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 16 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 16 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 16-11-2020Ngày Âm Lịch: 2-10-2020Ngày quý hợi tháng đinh hợi năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 16 tháng 11 năm 2020 ngày 16/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 14 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 14-11-2020Ngày Âm Lịch: 29-9-2020Ngày tân dậu tháng bính tuất năm canh týNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 14 tháng 11 năm 2020 ngày 14/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Tết đoan ngọ

31 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2025

Xem thêm
Lễ vu lan

6 tháng 9 năm 2025

Xem thêm
Tết hạ nguyên

29 tháng 11 năm 2025

Xem thêm
Lễ tất niên

17 tháng 2 năm 2026

Xem thêm