Lịch âm ngày 15 tháng 10 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : tân mão

tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” – Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” – Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Ngày : Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Tỉnh mộc Hãn – Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

– Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

– Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việcSao Thiên Quý: tốt mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Phi Ma sát (Tai sát): Kiên

Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 31 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 31-10-2020Ngày Âm Lịch: 15-9-2020Ngày đinh mùi tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 31 tháng 10 năm 2020 ngày 31/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-10-2020Ngày Âm Lịch: 14-9-2020Ngày bính ngọ tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 30 tháng 10 năm 2020 ngày 30/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-10-2020Ngày Âm Lịch: 13-9-2020Ngày ất tỵ tháng bính tuất năm canh týNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 29 tháng 10 năm 2020 ngày 29/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-10-2020Ngày Âm Lịch: 12-9-2020Ngày giáp thìn tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 10 năm 2020 ngày 28/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-10-2020Ngày Âm Lịch: 11-9-2020Ngày quý mão tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 27 tháng 10 năm 2020 ngày 27/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-10-2020Ngày Âm Lịch: 10-9-2020Ngày nhâm dần tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 26 tháng 10 năm 2020 ngày 26/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-10-2020Ngày Âm Lịch: 9-9-2020Ngày tân sửu tháng bính tuất năm canh týNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 10 năm 2020 ngày 25/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-10-2020Ngày Âm Lịch: 8-9-2020Ngày canh tý tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 24 tháng 10 năm 2020 ngày 24/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 23 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 23-10-2020Ngày Âm Lịch: 7-9-2020Ngày kỷ hợi tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 23 tháng 10 năm 2020 ngày 23/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 22 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 22-10-2020Ngày Âm Lịch: 6-9-2020Ngày mậu tuất tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 22 tháng 10 năm 2020 ngày 22/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 21 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 21-10-2020Ngày Âm Lịch: 5-9-2020Ngày đinh dậu tháng bính tuất năm canh týNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 21 tháng 10 năm 2020 ngày 21/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 20 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 20-10-2020Ngày Âm Lịch: 4-9-2020Ngày bính thân tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 20 tháng 10 năm 2020 ngày 20/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 19 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 19-10-2020Ngày Âm Lịch: 3-9-2020Ngày ất mùi tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 19 tháng 10 năm 2020 ngày 19/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 18 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 18-10-2020Ngày Âm Lịch: 2-9-2020Ngày giáp ngọ tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 18 tháng 10 năm 2020 ngày 18/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 17 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 17-10-2020Ngày Âm Lịch: 1-9-2020Ngày quý tỵ tháng bính tuất năm canh týNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 17 tháng 10 năm 2020 ngày 17/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 16 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 16-10-2020Ngày Âm Lịch: 30-8-2020Ngày nhâm thìn tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 16 tháng 10 năm 2020 ngày 16/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Tết đoan ngọ

31 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2025

Xem thêm
Lễ vu lan

6 tháng 9 năm 2025

Xem thêm
Tết hạ nguyên

29 tháng 11 năm 2025

Xem thêm
Lễ tất niên

17 tháng 2 năm 2026

Xem thêm