Lịch âm ngày 11 tháng 1 năm 2024

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :

Ngày : giáp tuất

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” – Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” – Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Ngày : Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Giác mộc Giao – Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>

Ngoại lệ:

– Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.

– Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

– Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cướ

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 31 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 31 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 31 tháng 1 năm 2024 lịch vạn niên ngày 31 tháng 1 năm 2024Ngày Dương Lịch: 31-1-2024Ngày Âm Lịch: 21-12-2023Ngày giáp ngọ tháng ất sửu năm quý mãoNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 31 tháng 1 năm 2024 ngày 31/1/2024 ngày tốt tháng 1 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 30 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 30 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 30 tháng 1 năm 2024 lịch vạn niên ngày 30 tháng 1 năm 2024Ngày Dương Lịch: 30-1-2024Ngày Âm Lịch: 20-12-2023Ngày quý tỵ tháng ất sửu năm quý mãoNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 30 tháng 1 năm 2024 ngày 30/1/2024 ngày tốt tháng 1 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 2024 lịch vạn niên ngày 29 tháng 1 năm 2024Ngày Dương Lịch: 29-1-2024Ngày Âm Lịch: 19-12-2023Ngày nhâm thìn tháng ất sửu năm quý mãoNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 29 tháng 1 năm 2024 ngày 29/1/2024 ngày tốt tháng 1 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 28 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 28 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 28 tháng 1 năm 2024 lịch vạn niên ngày 28 tháng 1 năm 2024Ngày Dương Lịch: 28-1-2024Ngày Âm Lịch: 18-12-2023Ngày tân mão tháng ất sửu năm quý mãoNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 28 tháng 1 năm 2024 ngày 28/1/2024 ngày tốt tháng 1 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 2024 lịch vạn niên ngày 27 tháng 1 năm 2024Ngày Dương Lịch: 27-1-2024Ngày Âm Lịch: 17-12-2023Ngày canh dần tháng ất sửu năm quý mãoNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 27 tháng 1 năm 2024 ngày 27/1/2024 ngày tốt tháng 1 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 2024 lịch vạn niên ngày 26 tháng 1 năm 2024Ngày Dương Lịch: 26-1-2024Ngày Âm Lịch: 16-12-2023Ngày kỷ sửu tháng ất sửu năm quý mãoNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 1 năm 2024 ngày 26/1/2024 ngày tốt tháng 1 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 25 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 25 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 25 tháng 1 năm 2024 lịch vạn niên ngày 25 tháng 1 năm 2024Ngày Dương Lịch: 25-1-2024Ngày Âm Lịch: 15-12-2023Ngày mậu tý tháng ất sửu năm quý mãoNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 25 tháng 1 năm 2024 ngày 25/1/2024 ngày tốt tháng 1 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 24 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 24 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 24 tháng 1 năm 2024 lịch vạn niên ngày 24 tháng 1 năm 2024Ngày Dương Lịch: 24-1-2024Ngày Âm Lịch: 14-12-2023Ngày đinh hợi tháng ất sửu năm quý mãoNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 24 tháng 1 năm 2024 ngày 24/1/2024 ngày tốt tháng 1 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 23 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 23 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 23 tháng 1 năm 2024 lịch vạn niên ngày 23 tháng 1 năm 2024Ngày Dương Lịch: 23-1-2024Ngày Âm Lịch: 13-12-2023Ngày bính tuất tháng ất sửu năm quý mãoNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 23 tháng 1 năm 2024 ngày 23/1/2024 ngày tốt tháng 1 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 22 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 22 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 22 tháng 1 năm 2024 lịch vạn niên ngày 22 tháng 1 năm 2024Ngày Dương Lịch: 22-1-2024Ngày Âm Lịch: 12-12-2023Ngày ất dậu tháng ất sửu năm quý mãoNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 22 tháng 1 năm 2024 ngày 22/1/2024 ngày tốt tháng 1 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 21 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 21 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 21 tháng 1 năm 2024 lịch vạn niên ngày 21 tháng 1 năm 2024Ngày Dương Lịch: 21-1-2024Ngày Âm Lịch: 11-12-2023Ngày giáp thân tháng ất sửu năm quý mãoNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 21 tháng 1 năm 2024 ngày 21/1/2024 ngày tốt tháng 1 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 20 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 20 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 20 tháng 1 năm 2024 lịch vạn niên ngày 20 tháng 1 năm 2024Ngày Dương Lịch: 20-1-2024Ngày Âm Lịch: 10-12-2023Ngày quý mùi tháng ất sửu năm quý mãoNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 20 tháng 1 năm 2024 ngày 20/1/2024 ngày tốt tháng 1 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 19 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 19 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 19 tháng 1 năm 2024 lịch vạn niên ngày 19 tháng 1 năm 2024Ngày Dương Lịch: 19-1-2024Ngày Âm Lịch: 9-12-2023Ngày nhâm ngọ tháng ất sửu năm quý mãoNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 19 tháng 1 năm 2024 ngày 19/1/2024 ngày tốt tháng 1 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 18 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 18 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 18 tháng 1 năm 2024 lịch vạn niên ngày 18 tháng 1 năm 2024Ngày Dương Lịch: 18-1-2024Ngày Âm Lịch: 8-12-2023Ngày tân tỵ tháng ất sửu năm quý mãoNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 18 tháng 1 năm 2024 ngày 18/1/2024 ngày tốt tháng 1 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 17 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 17 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 17 tháng 1 năm 2024 lịch vạn niên ngày 17 tháng 1 năm 2024Ngày Dương Lịch: 17-1-2024Ngày Âm Lịch: 7-12-2023Ngày canh thìn tháng ất sửu năm quý mãoNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 17 tháng 1 năm 2024 ngày 17/1/2024 ngày tốt tháng 1 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 16 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 16 tháng 1 năm 2024

Lịch âm ngày 16 tháng 1 năm 2024 lịch vạn niên ngày 16 tháng 1 năm 2024Ngày Dương Lịch: 16-1-2024Ngày Âm Lịch: 6-12-2023Ngày kỷ mão tháng ất sửu năm quý mãoNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 16 tháng 1 năm 2024 ngày 16/1/2024 ngày tốt tháng 1 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 1

Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Tết đoan ngọ

31 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2025

Xem thêm
Lễ vu lan

6 tháng 9 năm 2025

Xem thêm
Tết hạ nguyên

29 tháng 11 năm 2025

Xem thêm
Lễ tất niên

17 tháng 2 năm 2026

Xem thêm