Phạm phải ngày :Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba – Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn” Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Kim thần thất sát :
Ngày : nhâm ngọ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
– Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” – Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
– Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” – Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Ngày : Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Giác mộc Giao – Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.
Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>
Ngoại lệ:
– Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.
– Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
– Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.
Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Sao tốt
Sao xấu
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Sao Thiên Quý: tốt mọi việc
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.
Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.
Lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2024 lịch vạn niên ngày 30 tháng 11 năm 2024Ngày Dương Lịch: 30-11-2024Ngày Âm Lịch: 30-10-2024Ngày mậu tuất tháng ất hợi năm giáp thìnNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 30 tháng 11 năm 2024 ngày 30/11/2024 ngày tốt tháng 11 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 2024 lịch vạn niên ngày 29 tháng 11 năm 2024Ngày Dương Lịch: 29-11-2024Ngày Âm Lịch: 29-10-2024Ngày đinh dậu tháng ất hợi năm giáp thìnNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 29 tháng 11 năm 2024 ngày 29/11/2024 ngày tốt tháng 11 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2024 lịch vạn niên ngày 28 tháng 11 năm 2024Ngày Dương Lịch: 28-11-2024Ngày Âm Lịch: 28-10-2024Ngày bính thân tháng ất hợi năm giáp thìnNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 28 tháng 11 năm 2024 ngày 28/11/2024 ngày tốt tháng 11 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 27 tháng 11 năm 2024 lịch vạn niên ngày 27 tháng 11 năm 2024Ngày Dương Lịch: 27-11-2024Ngày Âm Lịch: 27-10-2024Ngày ất mùi tháng ất hợi năm giáp thìnNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 27 tháng 11 năm 2024 ngày 27/11/2024 ngày tốt tháng 11 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2024 lịch vạn niên ngày 26 tháng 11 năm 2024Ngày Dương Lịch: 26-11-2024Ngày Âm Lịch: 26-10-2024Ngày giáp ngọ tháng ất hợi năm giáp thìnNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 26 tháng 11 năm 2024 ngày 26/11/2024 ngày tốt tháng 11 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 25 tháng 11 năm 2024 lịch vạn niên ngày 25 tháng 11 năm 2024Ngày Dương Lịch: 25-11-2024Ngày Âm Lịch: 25-10-2024Ngày quý tỵ tháng ất hợi năm giáp thìnNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 11 năm 2024 ngày 25/11/2024 ngày tốt tháng 11 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 24 tháng 11 năm 2024 lịch vạn niên ngày 24 tháng 11 năm 2024Ngày Dương Lịch: 24-11-2024Ngày Âm Lịch: 24-10-2024Ngày nhâm thìn tháng ất hợi năm giáp thìnNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 24 tháng 11 năm 2024 ngày 24/11/2024 ngày tốt tháng 11 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 2024 lịch vạn niên ngày 23 tháng 11 năm 2024Ngày Dương Lịch: 23-11-2024Ngày Âm Lịch: 23-10-2024Ngày tân mão tháng ất hợi năm giáp thìnNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 23 tháng 11 năm 2024 ngày 23/11/2024 ngày tốt tháng 11 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 22 tháng 11 năm 2024 lịch vạn niên ngày 22 tháng 11 năm 2024Ngày Dương Lịch: 22-11-2024Ngày Âm Lịch: 22-10-2024Ngày canh dần tháng ất hợi năm giáp thìnNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 22 tháng 11 năm 2024 ngày 22/11/2024 ngày tốt tháng 11 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 21 tháng 11 năm 2024 lịch vạn niên ngày 21 tháng 11 năm 2024Ngày Dương Lịch: 21-11-2024Ngày Âm Lịch: 21-10-2024Ngày kỷ sửu tháng ất hợi năm giáp thìnNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 21 tháng 11 năm 2024 ngày 21/11/2024 ngày tốt tháng 11 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 20 tháng 11 năm 2024 lịch vạn niên ngày 20 tháng 11 năm 2024Ngày Dương Lịch: 20-11-2024Ngày Âm Lịch: 20-10-2024Ngày mậu tý tháng ất hợi năm giáp thìnNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 20 tháng 11 năm 2024 ngày 20/11/2024 ngày tốt tháng 11 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 19 tháng 11 năm 2024 lịch vạn niên ngày 19 tháng 11 năm 2024Ngày Dương Lịch: 19-11-2024Ngày Âm Lịch: 19-10-2024Ngày đinh hợi tháng ất hợi năm giáp thìnNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 19 tháng 11 năm 2024 ngày 19/11/2024 ngày tốt tháng 11 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 18 tháng 11 năm 2024 lịch vạn niên ngày 18 tháng 11 năm 2024Ngày Dương Lịch: 18-11-2024Ngày Âm Lịch: 18-10-2024Ngày bính tuất tháng ất hợi năm giáp thìnNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 18 tháng 11 năm 2024 ngày 18/11/2024 ngày tốt tháng 11 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 17 tháng 11 năm 2024 lịch vạn niên ngày 17 tháng 11 năm 2024Ngày Dương Lịch: 17-11-2024Ngày Âm Lịch: 17-10-2024Ngày ất dậu tháng ất hợi năm giáp thìnNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 17 tháng 11 năm 2024 ngày 17/11/2024 ngày tốt tháng 11 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 16 tháng 11 năm 2024 lịch vạn niên ngày 16 tháng 11 năm 2024Ngày Dương Lịch: 16-11-2024Ngày Âm Lịch: 16-10-2024Ngày giáp thân tháng ất hợi năm giáp thìnNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 16 tháng 11 năm 2024 ngày 16/11/2024 ngày tốt tháng 11 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 11
Lịch âm ngày 15 tháng 11 năm 2024 lịch vạn niên ngày 15 tháng 11 năm 2024Ngày Dương Lịch: 15-11-2024Ngày Âm Lịch: 15-10-2024Ngày quý mùi tháng ất hợi năm giáp thìnNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 15 tháng 11 năm 2024 ngày 15/11/2024 ngày tốt tháng 11 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 11