Lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2023

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba – Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Kim thần thất sát :

Ngày : canh tuất

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” – Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” – Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Ngày : Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Giác mộc Giao – Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>

Ngoại lệ:

– Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.

– Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

– Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 31 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 31-10-2023Ngày Âm Lịch: 17-9-2023Ngày nhâm tuất tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 31 tháng 10 năm 2023 ngày 31/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 30 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 30-10-2023Ngày Âm Lịch: 16-9-2023Ngày tân dậu tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 30 tháng 10 năm 2023 ngày 30/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 29 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 29-10-2023Ngày Âm Lịch: 15-9-2023Ngày canh thân tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 29 tháng 10 năm 2023 ngày 29/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 28 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 28-10-2023Ngày Âm Lịch: 14-9-2023Ngày kỷ mùi tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 10 năm 2023 ngày 28/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 27 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 27-10-2023Ngày Âm Lịch: 13-9-2023Ngày mậu ngọ tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 27 tháng 10 năm 2023 ngày 27/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 26 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 26-10-2023Ngày Âm Lịch: 12-9-2023Ngày đinh tỵ tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 10 năm 2023 ngày 26/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 25 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 25-10-2023Ngày Âm Lịch: 11-9-2023Ngày bính thìn tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 10 năm 2023 ngày 25/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 24 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 24-10-2023Ngày Âm Lịch: 10-9-2023Ngày ất mão tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 24 tháng 10 năm 2023 ngày 24/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 23 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 23-10-2023Ngày Âm Lịch: 9-9-2023Ngày giáp dần tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 23 tháng 10 năm 2023 ngày 23/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 22 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 22-10-2023Ngày Âm Lịch: 8-9-2023Ngày quý sửu tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 22 tháng 10 năm 2023 ngày 22/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 21 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 21-10-2023Ngày Âm Lịch: 7-9-2023Ngày nhâm tý tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 21 tháng 10 năm 2023 ngày 21/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 20 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 20-10-2023Ngày Âm Lịch: 6-9-2023Ngày tân hợi tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 20 tháng 10 năm 2023 ngày 20/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 18 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 18-10-2023Ngày Âm Lịch: 4-9-2023Ngày kỷ dậu tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 18 tháng 10 năm 2023 ngày 18/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 17 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 17-10-2023Ngày Âm Lịch: 3-9-2023Ngày mậu thân tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 17 tháng 10 năm 2023 ngày 17/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 16 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 16-10-2023Ngày Âm Lịch: 2-9-2023Ngày đinh mùi tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 16 tháng 10 năm 2023 ngày 16/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 15 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 15 tháng 10 năm 2023

Lịch âm ngày 15 tháng 10 năm 2023 lịch vạn niên ngày 15 tháng 10 năm 2023Ngày Dương Lịch: 15-10-2023Ngày Âm Lịch: 1-9-2023Ngày bính ngọ tháng nhâm tuất năm quý mãoNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 15 tháng 10 năm 2023 ngày 15/10/2023 ngày tốt tháng 10 năm 2023 ngày hoàng đạo tháng 10

Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Tết đoan ngọ

31 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2025

Xem thêm
Lễ vu lan

6 tháng 9 năm 2025

Xem thêm
Tết hạ nguyên

29 tháng 11 năm 2025

Xem thêm
Lễ tất niên

17 tháng 2 năm 2026

Xem thêm