Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngày : quý mùi
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục. | Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
– Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
– Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” – Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Ngày : Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Mão nhật Kê – Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết
– Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
– Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
– Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Sao tốt
Sao xấu
Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.
Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.
Lịch âm ngày 31 tháng 1 năm 2022 lịch vạn niên ngày 31 tháng 1 năm 2022Ngày Dương Lịch: 31-1-2022Ngày Âm Lịch: 29-12-2021Ngày giáp thân tháng tân sửu năm tân sửuNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 31 tháng 1 năm 2022 ngày 31/1/2022 ngày tốt tháng 1 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 1
Lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 2022 lịch vạn niên ngày 29 tháng 1 năm 2022Ngày Dương Lịch: 29-1-2022Ngày Âm Lịch: 27-12-2021Ngày nhâm ngọ tháng tân sửu năm tân sửuNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 29 tháng 1 năm 2022 ngày 29/1/2022 ngày tốt tháng 1 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 1
Lịch âm ngày 28 tháng 1 năm 2022 lịch vạn niên ngày 28 tháng 1 năm 2022Ngày Dương Lịch: 28-1-2022Ngày Âm Lịch: 26-12-2021Ngày tân tỵ tháng tân sửu năm tân sửuNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 1 năm 2022 ngày 28/1/2022 ngày tốt tháng 1 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 1
Lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 2022 lịch vạn niên ngày 27 tháng 1 năm 2022Ngày Dương Lịch: 27-1-2022Ngày Âm Lịch: 25-12-2021Ngày canh thìn tháng tân sửu năm tân sửuNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 27 tháng 1 năm 2022 ngày 27/1/2022 ngày tốt tháng 1 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 1
Lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 2022 lịch vạn niên ngày 26 tháng 1 năm 2022Ngày Dương Lịch: 26-1-2022Ngày Âm Lịch: 24-12-2021Ngày kỷ mão tháng tân sửu năm tân sửuNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 26 tháng 1 năm 2022 ngày 26/1/2022 ngày tốt tháng 1 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 1
Lịch âm ngày 25 tháng 1 năm 2022 lịch vạn niên ngày 25 tháng 1 năm 2022Ngày Dương Lịch: 25-1-2022Ngày Âm Lịch: 23-12-2021Ngày mậu dần tháng tân sửu năm tân sửuNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 25 tháng 1 năm 2022 ngày 25/1/2022 ngày tốt tháng 1 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 1
Lịch âm ngày 24 tháng 1 năm 2022 lịch vạn niên ngày 24 tháng 1 năm 2022Ngày Dương Lịch: 24-1-2022Ngày Âm Lịch: 22-12-2021Ngày đinh sửu tháng tân sửu năm tân sửuNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 24 tháng 1 năm 2022 ngày 24/1/2022 ngày tốt tháng 1 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 1
Lịch âm ngày 23 tháng 1 năm 2022 lịch vạn niên ngày 23 tháng 1 năm 2022Ngày Dương Lịch: 23-1-2022Ngày Âm Lịch: 21-12-2021Ngày bính tý tháng tân sửu năm tân sửuNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 23 tháng 1 năm 2022 ngày 23/1/2022 ngày tốt tháng 1 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 1
Lịch âm ngày 22 tháng 1 năm 2022 lịch vạn niên ngày 22 tháng 1 năm 2022Ngày Dương Lịch: 22-1-2022Ngày Âm Lịch: 20-12-2021Ngày ất hợi tháng tân sửu năm tân sửuNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 22 tháng 1 năm 2022 ngày 22/1/2022 ngày tốt tháng 1 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 1
Lịch âm ngày 21 tháng 1 năm 2022 lịch vạn niên ngày 21 tháng 1 năm 2022Ngày Dương Lịch: 21-1-2022Ngày Âm Lịch: 19-12-2021Ngày giáp tuất tháng tân sửu năm tân sửuNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 21 tháng 1 năm 2022 ngày 21/1/2022 ngày tốt tháng 1 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 1
Lịch âm ngày 20 tháng 1 năm 2022 lịch vạn niên ngày 20 tháng 1 năm 2022Ngày Dương Lịch: 20-1-2022Ngày Âm Lịch: 18-12-2021Ngày quý dậu tháng tân sửu năm tân sửuNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 20 tháng 1 năm 2022 ngày 20/1/2022 ngày tốt tháng 1 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 1
Lịch âm ngày 19 tháng 1 năm 2022 lịch vạn niên ngày 19 tháng 1 năm 2022Ngày Dương Lịch: 19-1-2022Ngày Âm Lịch: 17-12-2021Ngày nhâm thân tháng tân sửu năm tân sửuNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 19 tháng 1 năm 2022 ngày 19/1/2022 ngày tốt tháng 1 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 1
Lịch âm ngày 18 tháng 1 năm 2022 lịch vạn niên ngày 18 tháng 1 năm 2022Ngày Dương Lịch: 18-1-2022Ngày Âm Lịch: 16-12-2021Ngày tân mùi tháng tân sửu năm tân sửuNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 18 tháng 1 năm 2022 ngày 18/1/2022 ngày tốt tháng 1 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 1
Lịch âm ngày 17 tháng 1 năm 2022 lịch vạn niên ngày 17 tháng 1 năm 2022Ngày Dương Lịch: 17-1-2022Ngày Âm Lịch: 15-12-2021Ngày canh ngọ tháng tân sửu năm tân sửuNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 17 tháng 1 năm 2022 ngày 17/1/2022 ngày tốt tháng 1 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 1
Lịch âm ngày 16 tháng 1 năm 2022 lịch vạn niên ngày 16 tháng 1 năm 2022Ngày Dương Lịch: 16-1-2022Ngày Âm Lịch: 14-12-2021Ngày kỷ tỵ tháng tân sửu năm tân sửuNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 16 tháng 1 năm 2022 ngày 16/1/2022 ngày tốt tháng 1 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 1
Lịch âm ngày 15 tháng 1 năm 2022 lịch vạn niên ngày 15 tháng 1 năm 2022Ngày Dương Lịch: 15-1-2022Ngày Âm Lịch: 13-12-2021Ngày mậu thìn tháng tân sửu năm tân sửuNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 15 tháng 1 năm 2022 ngày 15/1/2022 ngày tốt tháng 1 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 1